Từ điển Thiều Chửu
殖 - thực
① Sinh, như phồn thực 蕃殖 sinh sôi, nẩy nở. ||② Sinh lợi, chấn hưng công nghệ để sinh ra tài lợi gọi là thực. ||③ Dựng. ||④ Nhiều, đông đúc. ||⑤ Thực dân 殖民 đem dân đi đến khai thác làm ăn ở nước khác mà vẫn phục tòng pháp luật của nước mình.

Từ điển Trần Văn Chánh
殖 - thực
Hài (cốt): 骨殖 Hài cốt. Xem 殖 [zhí].

Từ điển Trần Văn Chánh
殖 - thực
① Tăng thêm, tăng: 牲畜增殖計劃 Kế hoạch tăng thêm (tăng gia) gia súc; ② Đẻ, sinh đẻ: 殖利 Đẻ lãi; 繁殖 Sinh đẻ; ③ Sinh lợi; ④ (văn) Dựng; ⑤ (văn) Nhiều, đông đúc; ⑥ 【殖民】 thực dân [zhímín] Thực dân: 殖民 政策 Chính sách thực dân; 殖民者 Bọn thực dân. Xem 殖 [shi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殖 - thực
Sinh đẻ. Td: Sinh thực — Trồng cây. Dựng nên. Như chữ Thực 植 — Sinh lợi.


營殖 - doanh thực || 繁殖 - phiền thực || 產殖 - sản thực || 生殖 - sinh thực || 生殖慾 - sinh thực dục || 生殖器 - sinh thực khí || 增殖 - tăng thực || 殖民 - thực dân || 熾殖 - xí thực ||